Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thanh niên

Academic
Friendly

Từ "thanh niên" trong tiếng Việt có nghĩangười trẻ tuổi, thường chỉ những người trong độ tuổi từ 18 đến 30. Từ này không chỉ đề cập đến độ tuổi còn mang ý nghĩa về sự năng động, nhiệt huyết những đặc điểm tính cách thường thấyngười trẻ.

Định nghĩa:
  • Thanh niên (danh từ): Người trẻ tuổi, đặc biệt trong giai đoạn trưởng thành, sức khỏe tốt thường tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội, học tập, làm việc.
  • Thanh niên (tính từ): Liên quan đến tính cách vui vẻ, hào hứng, năng động của người trẻ tuổi.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Trong buổi lễ, nhiều thanh niên đã tham gia thể hiện sự nhiệt huyết của mình."
    • "Thanh niên Việt Nam ngày nay rất năng động sáng tạo trong công việc."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Chương trình phát triển thanh niên giúp họ nâng cao kỹ năng sống định hướng nghề nghiệp."
    • "Thanh niên hiện đại không chỉ yêu thích công nghệ còn rất quan tâm đến các vấn đề xã hội."
Các biến thể của từ:
  • Thanh niên xung phong: những người trẻ tình nguyện tham gia các hoạt động xã hội, thường những công việc phục vụ cộng đồng.
  • Thanh niên trí thức: chỉ những người trẻ học vấn cao, thường làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu, giáo dục, hoặc các ngành nghề đòi hỏi kiến thức chuyên môn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Người trẻ: Tương tự như "thanh niên", nhưng có thể bao hàm cả những người trẻ nhỏ hơn độ tuổi thanh niên.
  • Thiếu niên: Thường chỉ những người trong độ tuổi từ 13 đến 17, tức là lứa tuổi trước thanh niên.
  • Giới trẻ: Cụm từ này thường được dùng để chỉ tổng thể những người trẻ tuổi trong xã hội.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "thanh niên", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, từ này có thể mang ý nghĩa tích cực (như sự năng động, sáng tạo) nhưng cũng có thể bị hiểu theo hướng tiêu cực nếu nói về những hành vi không tốt của một số thanh niên.
  1. Người trẻ tuổi. Thanh niên tính. Tính tình vui của người trẻ tuổi.

Similar Spellings

Words Containing "thanh niên"

Comments and discussion on the word "thanh niên"